Thủ tục hành chính: | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
Mã thủ tục hành chính: | 1.003005.000.00.00.H04 |
Đơn vị: | UBND Xã Ninh Thạnh Lợi |
Cơ quan ban hành | UBND tỉnh Bạc Liêu |
||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lĩnh vực | Nuôi con nuôi |
||||||||||||||||||||||||||||
Bộ thủ tục hành chính | Cấp Xã | ||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
||||||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | Trong thời hạn 30 ngày, trong đó: - UBND cấp xã kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến những người có liên quan: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Sở Tư pháp có ý kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp xã; - Đăng ký việc nuôi con nuôi và giao - nhận con nuôi: 05 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đồng ý của Sở Tư pháp. | ||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân | ||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan trực tiếp thực hiện |
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
||||||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND xã
|
||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện |
Giấy chứng nhận nuôi con nuôi
|
||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền |
Không có thông tin
|
||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan phối hợp |
Không có thông tin
|
||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí |
Lệ phí : 4.500.000 đồng/trường hợp (Nghị định số 114/2016/NĐ-CP) |
||||||||||||||||||||||||||||
Văn bản quy định phí, lệ phí | |||||||||||||||||||||||||||||
Tình trạng hiệu lực | Còn hiệu lực | ||||||||||||||||||||||||||||
Ngày có hiệu lực | |||||||||||||||||||||||||||||
Ngày hết hiệu lực | |||||||||||||||||||||||||||||
Phạm vi áp dụng | |||||||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý |
|
||||||||||||||||||||||||||||
File đính kèm |
Trình tự thực hiện |
- Bước 1. Người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới của nước láng giềng nhận con nuôi nộp hồ sơ của mình và của người được nhận làm con nuôi tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi trẻ em được nhận làm con nuôi thường trú |
---|
STT | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Bản chính | Bản sao | Biểu mẫu | Văn bản quy định | Văn bản quy định đính kèm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | - Đơn xin nhận con nuôi theo mẫu quy định; (Bản chính, theo mẫu quy định) | 1 | 0 | Tải về | ||
2 | - Hộ chiếu/Chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ có giá trị thay thế; (Bảo sao, dịch tiếng Việt) | 0 | 1 | |||
3 | - Phiếu lý lịch tư pháp (bản chính, dịch tiếng Việt, được cấp chưa quá 06 tháng) | 1 | 0 | |||
4 | - Văn bản xác nhận hoàn cảnh gia đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế (Bản chính, dịch tiếng Việt, được cấp chưa quá 06 tháng) | 1 | 0 | |||
5 | - Văn bản xác nhận tình trạng hôn nhân (Bản sao nếu là Giấy chứng nhận kết hôn hoặc bản gốc nếu là giấy xác nhận tình trạng độc thân, dịch tiếng Việt) | 1 | 0 | |||
6 | - Giấy khám sức khỏe (Bản chính, dịch tiếng Việt, được cấp chưa quá 06 tháng) | 1 | 0 | |||
7 | - 02 Ảnh chụp toàn thân (Chụp mới nhất, cỡ 9c x 12cm hoặc 10 cmx15 cm) | 1 | 0 | |||
8 | - Giấy khai sinh | 0 | 1 | |||
9 | - Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp | 1 | 0 | |||
10 | - Biên bản xác nhận do Ủy ban nhân dân hoặc Công an cấp xã nơi phát hiện trẻ bị bỏ rơi lập đối với trẻ em bị bỏ rơi; Giấy chứng tử của cha đẻ, mẹ đẻ hoặc quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của trẻ em là đã chết đối với trẻ em mồ côi; quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất tích đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ đẻ mất tích; quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất năng lực hành vi dân sự đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ để mất năng lực hành vi dân sự; | 1 | 0 | |||
11 | - Quyết định tiếp nhận đối với trẻ em ở cơ sở nuôi dưỡng. | 1 | 0 | |||
12 | Hai ảnh toàn thân, nhìn thẳng chụp không quá 06 tháng; | 1 | 0 |
Những trường hợp cụ thể |
---|
Số bộ hồ sơ | 02 bộ |
---|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
TTHC bị sửa đổi bổ sung
|
TTHC hiện tại
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
||||||||||||||||||||||||||||
TTHC bị thay thế
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC thay thế
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
không
|
---|