STT |
Tên thủ tục |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
Mức độ |
1 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
Bảo Trợ Xã Hội |
Mức 2
|
2 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn được tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Cơ sở trợ giúp xã hộic |
Bảo Trợ Xã Hội |
Mức 2
|
3 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng Người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bảo Trợ Xã Hội |
Mức 2
|
4 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Bảo Trợ Xã Hội |
Mức 2
|
5 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Bảo Trợ Xã Hội |
Mức 3
Đăng ký
|
6 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Bảo Trợ Xã Hội |
Mức 2
|
7 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Bảo Trợ Xã Hội |
Mức 2
|
8 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bảo Trợ Xã Hội |
Mức 2
|
9 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Bảo Trợ Xã Hội |
Mức 3
Đăng ký
|
10 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Bảo Trợ Xã Hội |
Mức 2
|